English Cheat Sheet

Nam

Nam Hoang / Sep 23, 2021

2 min read

  1. Nói về 1 việc đã hoàn thành trong quá khứ, thường được đi kèm với thời gian (to talk about single past completed actions. Often the time is mentioned)[Past Simple]

    A few week ago a woman called to report a robbery at her house. (Một vài tuần trước, một người phụ nữ đã gọi điện để thông báo về 1 vụ trộm ở nhà cô ấy.)

  2. Nói về 1 khoảng thời gian và nó chưa kết thúc như hôm nay, tuần này (to talk about a time period that is not finished (e.g today, this week))

    I've written a rough plan this morning. (it is still morning)

  3. Nói về 1 tình huống dài hạn trong quá khứ nhưng hiện tại không còn đúng nữa (to talk about long-term situations in the past which are no longer true)[Past Simple]

    He worked for the police force for over 17 years.

  4. Nói về hành động lặp lại trong quá khứ (to talk about past repeated actions)[Past Simple]

    When her son got older he often went out to visit his friends after school.

  5. Đưa ra 1 loạt hành động theo thứ tự chúng sảy ra (to give a series of actions in the order thay they happened)[Past Simple]

    The burglar came in through the front door, picked up the woman's handbag, emptied it out and stole her purse.

  6. Cung cấp về bối cảnh của hành động hay sự kiện (to provide the background scene to an action or event - usually in the past simple) (when, while and as)[Past Continuous]

    It happened at five in the afternoon while she was watching the news on TV. (Nó sảy ra lúc 5 giờ chiều khi cô ấy đang xem tin tức trên TV.)